Thí sinh dự kỳ thi THPT tổ quốc 2016 - Ảnh: Hoài Nam |
Theo đó, với trình độ đào tạo ĐH chính quy, trường sẽ tuyển mới 6.700 chỉ tiêu cho hơn 30 ngành tập huấn (còn lại, thạc sĩ: 320 mục tiêu, tấn sĩ: 10 tiêu chí).
Đối tượng tuyển sinh hệ ĐH chính quy của trường: sinh viên tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời điểm huấn luyện ĐH chính quy là 4 năm. Hình thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT nước nhà.
Theo qui định, thí sinh trúng tuyển đại học chính quy tại Trường ĐH Công nghệ Thủ đô có cơ hội học chương trình tập huấn kỹ sư hoặc người tốt nghiệp đại học chất lượng cao của lĩnh vực đã trúng tuyển.
Học sinh thủ khoa các khối thi được cấp học bổng 100% kinh phí tập huấn toàn khóa học. 15 học sinh có tổng điểm ba môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.
Học sinh học ngừng học kỳ thứ nhất có thể chứng nhận học nhì chương trình cùng một lúc để được cấp hai bằng ra trường của hai ngành nghề không giống nhau.
Hằng năm, Trường ĐH Kĩ nghệ Thủ đô bỏ ra đến 5-6 tỉ đồng để cấp học bổng động viên học tập và cung cấp học sinh có tình cảnh gian nan…
Mỗi năm trường cũng đưa trên 3.000 người đi công sức và học tập tại các nước Nhật Bạn dạng, Hàn Quốc, Đài Loan.
Dự kiến tiêu chí tuyển sinh chi tiết từng lĩnh vực/ chuyên lĩnh vực bậc ĐH chính quy và tổ thích hợp môn xét tuyển tương ứng như sau:
Ngành/ chuyên ngành |
Mã lĩnh vực |
Mục tiêu |
Tổ thích hợp môn xét tuyển |
Công nghệ khoa học Cơ khí |
52510201 |
520 |
A00: Toán + Vật lý+ Hóa học A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
Công nghiệp khoa học Cơ điện tử |
52510203 |
210 |
|
Công nghiệp kỹ thuật xế hộp |
52510205 |
420 |
|
Công nghiệp công nghệ điện tử, truyền thông (CNKT điện tử) |
52510302 |
450 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
80 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
52510304 |
140 |
|
Kĩ nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT Điện) |
52510301 |
510 |
|
Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và không người điều khiển hóa |
52510303 |
210 |
|
Công nghiệp khoa học nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh) |
52510206 |
140 |
|
Khoa học máy tính |
52480101 |
120 |
|
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) |
52480101_QT |
20 |
|
Hệ thống thông tin |
52480104 |
140 |
|
Khoa học phần mềm |
52480103 |
200 |
|
Kĩ nghệ tin tức |
52480201 |
210 |
|
Kế toán |
52340301 |
780 |
A00: Toán + Vật lý+ Hóa học A01: Toán + Vật lý+ Tiếng Anh D01: Toán + Văn + Tiếng Anh |
Vốn đầu tư ngân hàng |
52340201 |
210 |
|
Quản trị buôn bán |
52340101 |
490 |
|
Quản trị kinh doanh du lịch |
52340102 |
280 |
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
52340101_CLC |
20 |
|
Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St Jonh – Anh Quốc) |
52340101_QT |
20 |
|
Kiểm toán |
52340302 |
140 |
|
Quản trị văn phòng |
52340406 |
140 |
|
Quản trị nhân công |
52340404 |
140 |
|
Marketing |
52340115 |
80 |
|
Công nghệ may |
52540204 |
210 |
|
Kiến tạo thời trang |
52210404 |
40 |
|
Kĩ nghệ khoa học hóa học (CNKT Hóa, CNKT Hóa dầu) |
52510401 |
260 |
A00: Toán + Vật lý + Hóa học B00: Toán + Hóa học + Sinh vật học D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Kĩ nghệ khoa học môi trường |
52510406 |
60 |
|
Tiếng nói Anh |
52220201 |
210 |
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh Môn thi chính: Tiếng Anh |
Tiếng nói Trung Quốc |
52220204 |
70 |
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung Môn thi chính: Môn ngoại ngữ |
Việt Nam học (Chỉ dẫn du lịch) |
52220113 |
180 |
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh C01: Ngữ Văn + Lịch sử + Địa lý D14: Ngữ Văn+ Lịch sử+ Tiếng Anh |
Xem tại: maybomtangap
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét